Amino XL (3 vỉ x 10 viên)

banner Amino XL (3 vỉ x 10 viên)
Amino XL (3 vỉ x 10 viên)

Danh mục

Amino Acid

Dạng bào chế

Viên nén bao phim (viên màu xanh lá cây, hình bầu dục, lồi 2 mặt)

Quy cách

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần

Hỗn hợp các Amino Acid và tá dược vừa đủ 1 viên

Nhà sản xuất

Contract Manufacturing and Packaging Services Pty Ltd

Nước sản xuất

Australia

Số đăng ký

930100136023

Thuốc cần kê toa

Đối tượng sử dụng

Người lớn

Lưu ý

Sản phẩm này chỉ dùng khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông tin sản phẩm

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC:

Mỗi viên nén bao phim chứa:

Thành phần hoạt chất:

Alanine

21mg

Serine

35mg

Glycine

21mg

Threonine

28mg

Phenylalanine

35mg

Glutamine

140mg

Leucine

60.2mg

Valine

42mg

Lysine Hydrochloride

54.95mg

Aspartic acid

43.4mg

Tyrosine

37.45mg

Isoleucine

35mg

Cysteine Hydrochloride

7mg

Histidine Hydrochloride

28mg

Proline

112mg

Thành phần tá dược:

Calci hydrogen phosphat dihydrat, povidon, crospovidon, silica colloidal anhydrous, magnesi stearat, opadry AMB complete film coating system 80W68912 white, opadry II complete film coating system 85F51088 green.

CHỈ ĐỊNH:

Amino XL ngăn ngừa và điều trị tình trạng thiếu hụt protein ở bệnh nhân mắc bệnh mãn tính có chế đọ ăn kiêng nghiêm ngặt, ít protein.

Amino XL duy trì và cải thiện sức khỏe nói chung, đặc biệt là trong tình trạng cơ thể bị mệt mỏi (stress).

LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:

Liều dùng: Liều dùng là 1 viên/ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.

Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Uống với nước đun sôi để nguội.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân bị phenylceton niệu.

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:

Nếu triệu chứng dai dẳng kéo dài, nên xin lời khuyên từ bác sĩ.

SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.

ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.

TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỊ CỦA THUỐC:

Tương tác của thuốc: Chưa có thông tin về tương tác của thuốc.

Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:

Hiện chưa có tác dụng không mong muốn nào được báo cáo, kể cả khi sử dụng liều cao.

QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.

CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO:

Không có.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô ráo, ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.

HẠN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn cơ sở.

Để xa tầm tay trẻ em.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website dpnhatminh.vn chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Nhất Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

 

đối tác & khách hàng
BV Chợ Rẫy
nhiet doi
bv nguyen tri phuong
quan y 175
bv nhi dong
nhi dong 2
long chau
đối tác 4
đối tác 5
đối tác 1
đối tác 6
đối tác 2
đối tác 3